Cống Tròn Bê Tông Cốt Thép

Với ý chí không ngừng thay đổi và phát triển trong lĩnh vực sản xuất cấu kiện BTĐS, đồng thời để thõa mãn nhu cầu ngày càng cao và các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe của khách hàng, nhà máy bê tông Hùng Vương – Vĩnh Long đã đầu tư 3 dây chuyền sản xuất ống cống BTCT tự động theo công nghệ rung ép (Pedershaap và Scholosser Pfeiffer) và công nghệ quay ly tâm. Các dây chuyền này có thể sản xuất được cống tròn BTCT có đường kính từ 200mm- 2000mm với chiều dài thay đổi từ 1m đến 4m.

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA CỐNG TRÒN BTCT SẢN XUẤT TẠI NHÀ MÁY BÊ TÔNG HÙNG VƯƠNG – VINH LONG:

  • Cống tròn BTCT thoát nước được sản xuất theo thiêu chuẩn TCVN 9113:2012.
  • Sản phẩm được quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015.
  • Sản phẩm được QUATEST 3 chứng nhận Hợp chuẩn phù hợp TCVN 9113:2012.
  • Ngoài ra, cống tròn BTCT còn có các tiêu chuẩn như: ASTM, JIS…

 

MỘT SỐ ƯU ĐIỂM CỦA CỐNG TRÒN BTCT SẢN XUẤT TẠI NHÀ MÁY BÊ TÔNG HÙNG VƯƠNG – VINH LONG:

  • Sản phẩm cống tròn được sản xuất và kiểm soát tự động hoàn toàn từ khâu nạp liệu đến khi ra thành sản phẩm. Dây chuyền rút ngắn thời gian sản xuất, giảm chi phí nhân công, tiết kiệm chi phí trong quá trình sản xuất hạ giá thành sản phẩm.
  • Độ nén chặt của bê tông rất cao, không tạo ra ứng suất xoắn trong cống.
  • Chịu mài mòn tốt, khả năng chịu áp lực và tính đồng nhất của bê tông cao.
  • Vị trí lồng thép, khoảng cách cốt thép luôn chính xác
  • Kích thước hình học cống chính xác, bề mặt nhẵn.
  • Lắp đặt joint kín khít không rò rỉ nước trên thành cống và tại vị trí mối khối
  • Năng suất cao, đáp ứng áp lực về tiến độ.

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CỐNG TRÒN:

 STT  ĐƯỜNG KÍNH TRONG  CHIỀU DÀY THÀNH CỐNG (mm)    CHIỀU DÀI HỮU DỤNG 1 ĐỐT CỐNG (mm) 
 RUNG ÉP
LY TÂM
1  200  50  2500 ÷ 3000 2500 ÷ 4000
2  300  50 2500 ÷ 3000 2500 ÷ 4000 
3  400  55 2500 ÷ 3000 2500 ÷ 4000 
4  500  60  2500 ÷ 3000 2500 ÷ 4000 
5  600  70  2500 ÷ 3000 2500 ÷ 4000 
6  700  80  2500 ÷ 3000 2500 ÷ 4000 
7  800  80  2500 ÷ 3000 2500 ÷ 4000 
 8  900  90  2500 ÷ 3000 2500 ÷ 4000 
9 1000 90-100 2500 ÷ 3000 2500 ÷ 3000
10 1200 120 2500 ÷ 3000 2500 ÷ 3000
11 1250 120 2500 ÷ 3000 2500 ÷ 3000
12 1500 130 2500 ÷ 3000 2500 ÷ 3000
13 1800 150 2500 ÷ 3000  
14 2000 160 2500 ÷ 3000  
15 2300 190 2500 ÷ 3000  
16 2500 210 2500 ÷ 3000  
17 3000 250 2500 ÷ 3000  
18 3600 300 2500 ÷ 3000  

HÌNH ẢNH CỐNG TRÒN TẠI NHÀ MÁY